1 |
give up- từ bỏ cái gì (thường là vì nó quá khó bạn không thể hoàn thành) VD: After two-hour trying, I gave up solving that rubik's cube. -> Sau 2 tiếng cố gắng thì tôi từ bỏ việc giải khối rubik đó. - từ bỏ hy vọng: give up hope VD: They still haven't given up hope of finding their lost daughter. -> Họ vẫn chưa từ bỏ hy vọng tìm kiếm đứa con gái bị mất tích của họ. - từ bỏ thói quen xấu: give up smoking - dừng lại 1 công việc/hoạt động: VD: He're going to give up his gym club membership after this month. -> Sau tháng này anh ý sẽ dừng không còn là thành viên của clb gym nữa. - give up on sb/st: mất tiền tin vào ai/cái gì VD: I give up on you cuz you always keep lying to me. -> Anh không còn tin em nữa vì em luôn lừa dối anh. - chịu thôi (khi không làm được cái gì) VD: Can you guess what it is? I give up. What's the answer? -> Cậu có đoán được nó là cái gì không? Tớ chịu thôi. Câu trả lời là gì thế? - idiom: give sth up as a bad job: từ bỏ/dừng không làm gì nữa vì bạn thấy nó không đáng để tiếp tục VD: After many attempts to mend the car, I gave it up as a bad job. -> Sau nhiều lần nỗ lực sửa lại cái ô tô thì tôi quyết định từ bỏ.
|
2 |
give upgive up (Verb) trong tiếng Anh có nghĩa là: + từ bỏ give up wine: từ bỏ rượu + nhường give up your seat: nhường chỗ của bạn + đam mê (học hành) + khai báo + đầu thú
|
3 |
give upCụm động từ: từ bỏ, bỏ cuộc Ví dụ 1: Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của mình, hãy thực hiện nó cho dù già đi chăng nữa. (Don't give up on your dream, fulfilling it even getting old.) Ví dụ 2: Ông ta đã bỏ thuốc lá được một thời gian. (He has given up smoking for time.)
|
4 |
give uplà cụm động từ có nghĩa là từ bỏ, ngừng cố gắng làm gì. ví dụ She didn't give up work when she had the baby. nghĩa là cô ấy đã không từ bỏ công việc khi có em bé
|
<< xitrum | chem gio >> |